Hyvalor Plus

Hyvalor Plus

amlodipine + valsartan

Nhà sản xuất:

United International Pharma

Nhà phân phối:

Gigamed
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên 80 mg/5 mg: Valsartan 80 mg, amlodipine 5 mg. Mỗi viên 160 mg/10 mg: Valsartan 160 mg, amlodipine 10 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tăng HA ở bệnh nhân không đáp ứng với đơn trị liệu/cần phối hợp thuốc để kiểm soát HA.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Khởi đầu: Hyvalor Plus 80 mg/5 mg x 1 lần/ngày, sau đó tăng liều Hyvalor Plus 160 mg/10 mg x 1 lần/ngày nếu cần tùy vào tác dụng hạ HA. Suy gan nhẹ-trung bình & không ứ mật: tối đa 80 mg valsartan. Suy thận nhẹ-trung bình: không cần điều chỉnh liều. Trẻ em <18 tuổi: an toàn và hiệu quả chưa được ghi nhận. Người cao tuổi: nên dùng liều thấp nhất có sẵn của amlodipine đơn trị liệu hoặc ở dạng phối hợp.
Cách dùng
Dùng trong hoặc xa bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Hẹp động mạch chủ tiến triển. Suy gan nặng. Tiền sử bị sốc. Phụ nữ có thai.
Thận trọng
Bệnh nhân hẹp động mạch thận một bên/ hai bên, hẹp ở một thận đơn độc; suy thận nặng (ClCr < 10 mL phút); suy gan/ có rối loạn tắc mật; suy tim sung huyết; hẹp van động mạch chủ/ hẹp van 2 lá. Bệnh nhân bị mất natri và/hoặc mất nước: có thể bị hạ HA quá mức; cường aldosteron nguyên phát: không nên dùng; phù mạch: ngưng sử dụng ngay và không sử dụng lại. Dùng đồng thời với thuốc bổ sung K, thuốc lợi tiểu giữ K, chất thay thế muối có chứa K hoặc thuốc có thể làm tăng K: thận trọng; chất ức chế men chuyển, ức chế thụ thể/ aliskiren: tăng nguy cơ hạ HA, tăng K máu và giảm chức năng thận. Không khuyến cáo trong thời gian cho con bú. Lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Amlodipine: Hay gặp: buồn ngủ, chóng mặt, đánh trống ngực, đau bụng, buồn nôn, sưng mắt cá chân; Ít gặp: mất ngủ, thay đổi tâm trạng (bao gồm lo âu), trầm cảm, run, rối loạn vị giác, ngất, giảm cảm giác, rối loạn thị giác (bao gồm song thị), ù tai, hạ HA, khó thở, viêm mũi, nôn, khó tiêu, rụng tóc, ban xuất huyết, rối loạn sắc tố da, tăng tiết mồ hôi, ngứa, phát ban, đau cơ, vọp bẻ, rối loạn tiểu tiện, tiểu nhiều, bất lực, nữ hóa tuyến vú, đau ngực, mệt mỏi, tăng giảm cân. Valsartan: Không rõ tần suất: Giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng kali huyết thanh, tăng bilirubin huyết thanh, giảm chức năng thận và suy thận, tăng creatinine huyết thanh, phù mạch, đau cơ, viêm mạch máu, quá mẫn.
Tương tác
Amlodipine: chất ức chế CYP3A4 có thể gây tăng nồng độ amlodipine; thuốc gây cảm ứng CYP3A4 làm giảm nồng độ amlodipine; dùng đồng thời với simvastatin: tăng tồn lưu của simvastatin, dantrolene (tiêm truyền): nguy cơ tăng K máu. Valsartan: thuốc bổ sung K, thuốc lợi tiểu giữ K, chất thay thế muối có chứa K hoặc thuốc khác (heparin): có thể làm tăng nồng độ K; warfarin: có thể tăng thời gian prothrombin; thuốc kháng viêm non steroid: tăng nguy cơ ảnh hưởng chức năng thận, tăng K huyết thanh; lithium: tăng có hồi phục nồng độ lithium trong huyết thanh và gây độc; rifampicin, ciclosporin/ ritonavir: có thể tăng nồng độ tồn lưu của valsartan. Thức ăn làm giảm nồng độ valsartan tồn lưu và nồng độ đỉnh trong huyết tương. Nước ép bưởi chùm làm tăng tác dụng hạ HA.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
Phân loại ATC
C09DB01 - valsartan and amlodipine ; Belongs to the class of angiotensin II receptor blockers (ARBs) and calcium channel blockers. Used in the treatment of cardiovascular disease.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Hyvalor Plus 160 mg/10 mg Viên nén bao phim
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Hyvalor Plus 80 mg/5 mg Viên nén bao phim
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập